
VIPEC Alpha EP Series
Giới thiệu:
VIPEC Alpha EP Series là dầu bánh răng công nghiệp cực áp cao gốc Lưu Huỳnh không có chì, được pha chế từ dầu gốc khoáng cao cấp chứa hợp chất phốt-pho nhằm tạo nên đặc tính chịu áp lực cao và chống mài mòn, đặc tính ổn định nhiệt và tính kháng ô-xy hóa tốt hơn hẳn so với các loại dầu gốc thông thường.
- Chúng còn có khả năng dung nạp nước, đặc tính khử nhũ tương tốt và khuynh hướng tạo bọt thấp; ngoài ra, còn cung cấp tính năng bảo vệ các bề mặt kim loại chống lại hiện tượng rỉ và ăn mòn.
- VIPEC Alpha EP Series đáp ứng những yêu cầu nghiêm ngặt nhất đặt ra cho việc bôi trơn bánh răng hiện đại làm việc trong thời gian dài.
- DIN 51517 Part 3 ⇒ group CLP
- ISO 12925-1 CKD
- AGMA 9005 - D94 EP
- CINCINNATI MILACRON
- DAVID BROWN
- AISI 224
- SEB 181226
- FLENDER
VIPEC Alpha EP Series được phát triển đặc biệt cho:
- Các hộp số bánh răng hở công nghiệp; bảo vệ bánh răng tối ưu về việc chống rỗ và bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt.
- Bánh răng trụ và bánh răng nón
- Các khớp nối răng và các ổ đỡ chịu tải trọng nặng.
- Thành phần: Dầu gốc khoáng, Dầu gốc tổng hợp và phụ gia chuyên dụng thế hệ mới
- Cấp độ nhớt: ISO VG 68; 100; 150; 220; 320; 460
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp |
Đơn vị tính |
VIPEC VAlpha EP | |||||
68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | |||
Tỷ trọng ở 15 oC | ASTM D1298 | kg/m3 | 8820 | 8830 | 8850 | 8860 | 8870 | 8880 |
Độ nhớt ở 40 oC | ASTM D445 | cSt | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 |
Độ nhớt ở 100 oC | ASTM D445 | cSt | 7.5 | 11.5 | 19,4 | 26,2 | 34,6 | 46 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 96 | 96 | 95 | 95 | 95 | 95 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | oC | 220 | 224 | 235 | 237 | 233 | 231 |
FZG Micropitting | FVA 54 IIV | – | - | - | – | 10+ | 10+ | 10+ |
FZG A/8.3/90 | DIN 51 354/2 | – | >10 | >11 | >12 | >12 | >12 | >12 |
Điểm đông đặc | ASTM D97 | oC | -12 | -9 | -9 | -9 | -6 | -6 |


