- Siemens Power Generation TLV 9013 04 & TLV 9013 05
- Alstom Power Turbo-Systems HTGD 90-117
- Man Turbo SP 079984 D0000 E99
- Cincinnati Approvals: P-38: Turbo T 32, P-55: Turbo T 46, P-54: Turbo T 68
- General Electric GEK 28143b – Type I (ISO 32), GEK 28143b Type II (ISO 46), 46506E
- Siemens - Westinghouse 21T0591 & PD-55125Z3
- DIN 51515 Part 1 & 2
- ISO 8068
- Solar ES 9-224W Class II
- GEC Alstom NBA P50001
- JIS K2213 Type 2
- BS 489-1999
- ASTM D4304, Type I
1. Tính năng vượt trội:
Dầu VIPEC Turbine VT Series có tính năng vượt trội hơn so với dầu tuabine thông thường:
- Tuổi thọ làm việc cao do dầu có tính bền nhiệt và tính chống oxi hóa rất cao
- Dải nhiệt độ làm việc rộng
- Khả năng giải phóng khí tuyệt vời
- Tính chất chống rỉ tốt kể cả khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Khả năng tách nước tốt
- Tương hợp với các vật liệu đệm và với các kim loại màu
- Tăng cường tính năng chịu tải cho các tuabin dẫn động bằng bánh răng.
Sự ra đời sản phẩm VIPEC Turbine VT Series là kết quả không ngừng nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới, cải tiến công nghệ sản xuất của Công ty để tạo ra các loại sản phẩm dầu nhờn cao cấp đáp ứng sự mong đợi của khách hàng. Đồng thời khẳng định năng lực sản xuất đối với dòng sản phẩm này.
2. Thông tin sản phẩm:
- Sản phẩm VIPEC Turbine VT Series được đóng trong bao bì phuy 209L và thùng 20L hoặc theo nhu cầu khách hàng.
- Vì tính đặc thù và chuyên dụng của dòng sản phẩm này, sản phẩm không được sản xuất đại trà, chỉ được thực hiện khi có đơn hàng
Chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm:
Số TT | Chỉ tiêu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
Đơn vị tính |
Cấp độ nhớt | Cấp độ nhớt | Cấp độ nhớt |
ISO VG | 32 | 46 | 68 | |||
1 | Tỷ trọng ở 15oC | ASTM D1298 | kg/m | 865 | 868 | 872 |
2 | Độ nhớt ở 40oC | ASTM D445 | mm/s | 32 | 46 | 68 |
3 | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | 100 | 100 | 100 |
4 | Điểm đông đặc | ASTM D97 | oC | -12 | -12 | -12 |
5 | Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | oC | 224 | 230 | 230 |
6 | Cặn Conradson | NF T 60116 | % | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
7 | Độ tạo bọt ở 93,5oC | ASTM D892 | Ml/ml | 0/0 | 0/0 | 0/0 |
8 | Tải giai đoạn hỏng (FZG) | ISO 14635-2 | >10 | >11 | >12 |