Dầu nhớt động cơ diesel turbo CH-4; 15W-40 - Công Ty Dầu Nhớt VIPEC Việt Nam - Hàng Việt Chất Lượng Quốc Tế

Dầu nhớt động cơ diesel turbo CH-4; 15W-40 - Công Ty Dầu Nhớt VIPEC Việt Nam - Hàng Việt Chất Lượng Quốc Tế

Dầu nhớt động cơ diesel turbo CH-4; 15W-40 - Công Ty Dầu Nhớt VIPEC Việt Nam - Hàng Việt Chất Lượng Quốc Tế

Dầu nhớt động cơ diesel turbo CH-4; 15W-40 - Công Ty Dầu Nhớt VIPEC Việt Nam - Hàng Việt Chất Lượng Quốc Tế

Dầu nhớt động cơ diesel turbo CH-4; 15W-40 - Công Ty Dầu Nhớt VIPEC Việt Nam - Hàng Việt Chất Lượng Quốc Tế
Dầu nhớt động cơ diesel turbo CH-4; 15W-40 - Công Ty Dầu Nhớt VIPEC Việt Nam - Hàng Việt Chất Lượng Quốc Tế
DẦU NHỚT CÔNG NGHIỆP VIPEC
Trang chủSản phẩmDành cho xe vận tải; xe khách đường dài >>Dầu động cơ diesel tăng áp CH-4; 15W-40
CÔNG TY DẦU NHỚT VIPEC VIỆT NAM
Nhà sản xuất và phân phối dầu nhớt công nghiệp phục vụ cho tất cả các lĩnh vực.

Dầu động cơ diesel tăng áp CH-4; 15W-40

Dầu động cơ diesel tăng áp CH-4;  15W-40

VIPEC CHV-8 Turbo

Tính năng ưu việt của chất bôi trơn thế hệ mới.

Để đáp ứng những thách thức về điều kiện vận hành ở Việt Nam, Công ty TNHH Hoá Dầu VIPEC-ASIAN đã tạo ra một dòng sản phẩm VIPEC CHV-8, là giải pháp bôi trơn hữu hiệu cho các động cơ Diesel tăng áp, mục đích tối ưu công suất, giảm chi phí bảo trì đến mức thấp nhất.

Ưu điểm sản phẩm.

  • Luôn ổn định độ nhớt ở nhiệt độ cao (nhiệt độ vận hành);
  • Chống mài mòn và chống ăn mòn tuyệt hảo;
  • Chống tạo bùn làm bẩn động cơ
  • Khả năng chông oxi hóa của dầu rất cao, giúp thời gian sử dụng dầu lâu hơn các sản phẩm thông thường khác (Chu kỳ thay nhớt đã thử nghiệm từ 5.000 -10.000 km)
  • Tiết kiệm nhiên liệu do duy trì độ nhớt thấp.

Tiêu chuẩn kỹ thuật.

  •  Thành phần: Dầu gốc khoáng, dầu gốc tổng hợp và phụ gia.
  •  Cấp tính năng: API CH-4
  •  Cấp độ nhớt: SAE 15W-40
  •  Độ bền vận hành đã qua thử nghiệm: 5.000 km - 10.000 km
  •  Thích hợp cho các loại xe tải, ô tô, tàu đánh cá sử dụng động cơ diesel tăng áp.

TÊN CÁC CHỈ TIÊU                       ĐƠN VỊ TÍNH    15W- 40         P. PHÁP THỬ

Độ nhớt động học ở 100oC                  cSt              12,5 - 16,3      ASTM D445  
Chỉ số độ nhớt (VI)                                                   Min 120          ASTM D2270        
Tổng hàm lượng kiềm (TBN)          mgKOH/g          Min 10.5        ASTM D2896           
Tổng HL kim loại (Zn, Mg, Ca)             % TL            Min 0.41        ASTM D4628  
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở                   oC               Min 235         A STM D92 
Độ tạo bọt ở 93,5oC                           ml/ml             Max 10/0        ASTM D892
Tổng hàm lượng nước                        %TT             Max 0.05        ASTM D95
Ăn mòn lá đồng ở 3h/100oC                                    1a                   ASTM D130-04e1
Hàm lượng cặn Pentan                      % KL             Max. 0,1         ASTM D4055-04
 
Quy cách bao bì: Thùng 18 lít; thùng 25 lít; phuy 200 lít




 


Sản phẩm cùng loại