Nhớt động cơ Diesel và Xăng-CF-4/SL; 15W-40

Nhớt động cơ Diesel và Xăng-CF-4/SL; 15W-40

Nhớt động cơ Diesel và Xăng-CF-4/SL; 15W-40

Nhớt động cơ Diesel và Xăng-CF-4/SL; 15W-40

Nhớt động cơ Diesel và Xăng-CF-4/SL; 15W-40
Nhớt động cơ Diesel và Xăng-CF-4/SL; 15W-40
DẦU NHỚT CÔNG NGHIỆP VIPEC
Trang chủSản phẩmDành cho xe Ô-tô >>Nhớt động cơ Diesel và Xăng; CF-4/SL
CÔNG TY DẦU NHỚT VIPEC VIỆT NAM
Nhà sản xuất và phân phối dầu nhớt công nghiệp phục vụ cho tất cả các lĩnh vực.

Nhớt động cơ Diesel và Xăng; CF-4/SL

Nhớt động cơ Diesel và Xăng; CF-4/SL

VIPEC V8.0

Nhớt động cơ Diesel & Xăng dành cho xe Ôtô
Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4


Tính năng ưu việt của chất bôi trơn thế hệ mới.

Để đáp ứng những thách thức của tiêu chuẩn Euro 4, sẽ được áp dụng từ ngày 1/07/2017, Công ty TNHH Hoá Dầu VIPEC-ASIAN đã tạo ra một dòng sản phẩm VIPEC - V8.0 , trong đó V8.0 là một giải pháp hiệu năng cao để tối ưu hóa bảo trì. V8.0 15W-40 là chất bôi trơn duy nhất cho mọi nhu cầu của bạn.  V8.0-15W-40, chất bôi trơn tương thích hoàn toàn với tất cả các động cơ xăng và diesel đạt chuẩn khí thải từ mức Euro 1 đến Euro 4 và các hệ thống xử lý sau.

Kiểm soát ăn mòn và acid: Các ăn mòn bề mặt kim loại có hại do acid sinh ra từ sự đốt cháy nhiên liệu được kiểm soát bằng phụ gia tẩy rửa chọn lọc.

Giảm mài mòn động cơ: xupap, xecmang và xylanh là hệ truyền động trọng yếu của động cơ được dầu nhờn thiết kế bảo vệ bằng màng kim loại mỏng đặt biệt giúp kiểm soát mài mòn các chi tiết quan trọng này.
Kiểm soát cặn rắn: Với hệ phụ gia tẩy rửa, giúp ngăn ngừa sự cô đặc dầu và sự hình thành các cặn rắn ở tất cả các khu vực của động cơ.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

  • Thành phần: Dầu bán tổng hợp và phụ gia thế hệ mới
  • Cấp tính năng: API  CF-4/SL
  • Cấp độ nhớt: SAE 15W-40
TÊN CÁC CHỈ TIÊU                           ĐƠN VỊ TÍNH       MỨC GIỚI HẠN      P. PHÁP THỬ
Độ nhớt động học ở 100oC                      cSt                 12,5 - 16,3                ASTM D445  
Chỉ số độ nhớt (VI)                                                          Min 115                    ASTM D2270        
Tổng hàm lượng kiềm (TBN)                 mgKOH/g          Min 10.5                  ASTM D2896      
Tổng HL kim loại (Zn, Mg, Ca)                  % TL              Min 0.26                  ASTM D4628  
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (cOc)              oC                 Min 220                   A STM D92 
Độ tạo bọt ở 93,5oC                                ml/ml               Max 10/0                 ASTM D892
Tổng hàm lượng nước                             %TT               Max 0.00                 ASTM D95
Ăn mòn tấm đồng ở 3h/100oC                                        1a                            ASTM D130
Hàm lượng cặn Pentan                           % KL               Max. 0,1                  ASTM D4055 
 
Quy cách bao bì: Bình 4 lít / thùng 6 bình


 

 
Sản phẩm cùng loại