Nhớt động cơ Diesel và Xăng - CF/SJ; 20W-50

Nhớt động cơ Diesel và Xăng - CF/SJ; 20W-50

Nhớt động cơ Diesel và Xăng - CF/SJ; 20W-50

Nhớt động cơ Diesel và Xăng - CF/SJ; 20W-50

Nhớt động cơ Diesel và Xăng - CF/SJ; 20W-50
Nhớt động cơ Diesel và Xăng - CF/SJ; 20W-50
DẦU NHỚT CÔNG NGHIỆP VIPEC
Trang chủSản phẩmDành cho xe Ô-tô >>Nhớt động cơ Diesel và Xăng; CF/SJ
CÔNG TY DẦU NHỚT VIPEC VIỆT NAM
Nhà sản xuất và phân phối dầu nhớt công nghiệp phục vụ cho tất cả các lĩnh vực.

Nhớt động cơ Diesel và Xăng; CF/SJ

Nhớt động cơ Diesel và Xăng; CF/SJ

VIPEC V3.0

Nhớt động cơ Diesel và Xăng cho xe Ô
Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4  


Tính năng ưu việt của chất bôi trơn thế hệ mới.

Để đáp ứng những thách thức của tiêu chuẩn Euro 4 sẽ được áp dụng từ ngày 1/07/2017, Công ty TNHH Hoá Dầu VIPEC-ASIAN đã tạo ra một dòng sản phẩm VIPEC V3.0 , trong đó V3.0 là một giải pháp hiệu năng cao để tối ưu hóa bảo trì. V3.0; 20W-50 là chất bôi trơn duy nhất cho mọi nhu cầu của bạn.  V3.0; 20W-50, chất bôi trơn tương thích hoàn toàn với tất cả các động cơ xăng và diesel đạt chuẩn khí thải từ mức Euro 1 đến Euro 4 và các hệ thống xử lý sau.

Kiểm soát ăn mòn và acid: Các ăn mòn bề mặt kim loại có hại do acid sinh ra từ sự đốt cháy nhiên liệu được kiểm soát bằng phụ gia tẩy rửa chọn lọc.

Giảm mài mòn động cơ: xupap, xecmang và xylanh là hệ truyền động trọng yếu của động cơ được dầu nhờn thiết kế bảo vệ bằng màng kim loại mỏng đặt biệt giúp kiểm soát mài mòn các chi tiết quan trọng này.
Kiểm soát cặn rắn: Với hệ phụ gia tẩy rửa, giúp ngăn ngừa sự cô đặc dầu và sự hình thành các cặn rắn ở tất cả các khu vực của động cơ.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Thành phần: Dầu gốc và phụ gia thế hệ mới.

Cấp tính năng: API CF/SJ

Cấp độ nhớt: SAE 20W-50

TÊN CÁC CHỈ TIÊU                           ĐƠN VỊ TÍNH           MỨC                   P. PHÁP THỬ
Độ nhớt động học ở 100oC                      cSt                     16,3 - 21,9           ASTM D445
Chỉ số độ nhớt (VI)                                                              Min 120              ASTM D2270
Tổng hàm lượng kiềm (TBN)              mgKOH/g                Min 5.0                ASTM D2896
Tổng HL kim loại (Zn, Mg, Ca)               %TL                      Min 0.22             ASTM D4628
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở                     oC                        Min 234               ASTM D92
Độ tạo bọt ở 93,5oC                             ml/ml                      Max 10/0            ASTM D892
Tổng hàm lượng nước                          %TT                      Max 0.05            ASTM D95
Ăn mòn tấm đồng ở 100oC                trong 3h                    1a                      ASTM D130-04e1
Cặn cơ học (cặn Pentan)                      % KL                     Max. 0,1             ASTM D4055-04

Quy cách bao bì: Bình 4 lít / thùng 6 bình


 
Sản phẩm cùng loại