Nhớt xe số 4T; SL; 20W-50; Dầu nhớt VIPEC

Nhớt xe số 4T; SL; 20W-50; Dầu nhớt VIPEC

Nhớt xe số 4T; SL; 20W-50; Dầu nhớt VIPEC

Nhớt xe số 4T; SL; 20W-50; Dầu nhớt VIPEC

Nhớt xe số 4T; SL; 20W-50; Dầu nhớt VIPEC
Nhớt xe số 4T; SL; 20W-50; Dầu nhớt VIPEC
DẦU NHỚT CÔNG NGHIỆP VIPEC
Trang chủSản phẩmDành cho xe gắn máy; xe môtô phân khối lớn >>Nhớt xe số 4T; 10W-40; SN
CÔNG TY DẦU NHỚT VIPEC VIỆT NAM
Nhà sản xuất và phân phối dầu nhớt công nghiệp phục vụ cho tất cả các lĩnh vực.

Nhớt xe số 4T; 10W-40; SN

Nhớt xe số 4T;  10W-40; SN

Xem video >>

 

VIPEC Metal-X

Công nghệ Metal

Đáp ứng Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

Tính năng ưu việt của chất bôi trơn thế hệ mới.

Để đáp ứng những thách thức của tiêu chuẩn Euro 4, sẽ được áp dụng trong những năm gần đây, Công ty TNHH Hoá Dầu VIPEC-ASIAN đã tạo ra một dòng sản phẩm VIPEC Metal-X , trong đó Metal-X là một giải pháp hiệu năng cao để tối ưu hóa bảo trì. Metal-X 10W-40 là chất bôi trơn duy nhất cho mọi nhu cầu của bạn.  Metal-X 10W-40, chất bôi trơn tương thích hoàn toàn với tất cả các động cơ xe gắn máy đạt chuẩn khí thải Euro 1 đến Euro 4 và các hệ thống xử lý sau.

Kiểm soát ăn mòn và acid: Các ăn mòn bề mặt kim loại có hại do acid sinh ra từ sự đốt cháy nhiên liệu được kiểm soát bằng phụ gia tẩy rửa chọn lọc.

Giảm mài mòn động cơ: xupap, xecmang và xylanh là hệ truyền động trọng yếu của động cơ được dầu nhờn thiết kế bảo vệ bằng màng kim loại mỏng đặt biệt giúp kiểm soát mài mòn các chi tiết quan trọng này.
Kiểm soát cặn rắn: Với hệ phụ gia tẩy rửa, giúp ngăn ngừa sự cô đặc dầu và sự hình thành các cặn rắn ở tất cả các khu vực của động cơ.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
  • Thành phần: Dầu bán tổng hợp và phụ gia tổng hợp thế hệ mới.
  • Cấp tính năng: API SN
  • Cấp độ nhớt : SAE 10W-40

TÊN CÁC CHỈ TIÊU                        ĐƠN VỊ TÍNH     MỨC GIỚI HẠN      P. PHÁP THỬ

Độ nhớt động học ở 100oC,              cSt                    12,5 - 16,3              ASTM D445 
Chỉ số độ nhớt (VI)                                                      Min 115                  ASTM D2270        
Tổng hàm lượng kiềm (TBN),            mgKOH/g          Min 8.0                  ASTM D2896                  
Tổng HL kim loại (Zn, Mg, Ca),         % TL                  Min 0.30                 ASTM D4628  
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (cOc),    oC                      Min 235                  A STM D92
Độ tạo bọt ở 93,5oC,                        ml/ml                  Max 10/0                ASTM D892
Tổng hàm lượng nước,                     %TT                  Max 0.00                ASTM D95
Ăn mòn tấm đồng ở 3h/100oC                                    1a                           ASTM D130
Hàm lượng cặn Pentan                     % KL                 Max. 0,1                 ASTM D4055
 
Quy cách bao bì: Chai 800 ml &1 lít / thùng 24 chai




 

Sản phẩm cùng loại