VIPEC AWFZ
Zinc-Free Hydraulic Oil
Sơ lược về tính năng sản phẩm dầu thủy lực không kẽm
Ưu điểm của dầu thủy lực không kẽm VIPEC AWFZ
-
Giảm chi phí thay dầu: Dầu có khả năng ổn định nhiệt và oxy hóa, chống lại sự hình thành các sản phẩm nặng, cặn, bùn. Cùng với khả năng chịu ẩm tuyệt vời, chống lại sự hình thành cặn bùn, phù hợp với khí hậu Việt Nam góp phần tăng tuổi thọ của dầu lên gấp đôi so với dầu có kẽm truyền thống
-
Tăng tuổi thọ thiết bị: Dầu chống lại sự ăn mòn hợp kim Sắt-Đồng, kim loại quý như Vàng, Bạc…Cùng với khả năng chống mài mòn tăng 5-10 % so với dầu có kẽm truyền thống giúp tăng tuổi thọ thiết bị
-
Giảm chi phí bảo dưỡng: Thời gian hay dầu dài cùng với khả năng tối thiểu tạo cặn, dầu giúp giảm chi phí thay lọc dầu, vệ sịnh hệ thống và kéo dài chu kỳ bảo dưỡng
-
Thân thiện với môi trường: Hệ phụ gia không kẽm có nguồn gốc hữu cơ dể dàng bị phân hủy sinh học và giảm thiểu độc hại khi lẫn vào nguồn nước khi xảy ra các sự cố tràn đổ.
Mô tả sản phẩm dầu thủy lực không kẽm VIPEC AWFZ
-
Dòng sản phẩm dầu thủy lực cao cấp với công nghệ vượt trội.
-
Hệ phụ gia hoàn toàn không kẽm, không tro giúp cải thiện tính năng lọc của dầu.
-
Sử dụng 100% dầu tổng hợp.
-
Kéo dài chu kỳ thay dầu gấp nhiều lần so với các dầu thông dụng, truyền thống.
-
Cải thiện nhiệt độ làm việc của hệ thống thủy lực tốt hơn.
-
Chỉ số độ nhớt cao giúp đảm bảo duy trì áp lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng hệ thống
-
thủy lực hoạt động khắc nghiệt, liên tục.
-
Dùng cho các hệ thống thủy lực khác nhau trong môi trường công nghiệp.
-
Dùng trong các hệ thống thủy lực tải trọng nặng, nhiệt độ cao hoặc yêu cầu kéo dài chu kỳ thay dầu.
-
Hệ thống thủy lực làm việc trong môi trường khắc nghiệt như phải khởi động ở nhiệt độ rất thấp hoặc nhiệt độ môi trường rất cao.
-
Dùng cho các hệ thống thủy lực chính xác yêu cầu phải kiểm soát độ nhớt của dầu tối ưu qua các chu kỳ hoạt động và duy trì tính lọc.
-
Tính năng chống mài mòn ưu việt. Bảo vệ bơm thủy lực, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.
-
Duy trì hiệu suất hệ thống thông qua các tính năng ưu việt như độ sạch, khả năng qua lọc (NAS 1638), tách nước, thoát khí và chống tạo bọt cực tốt.
-
Ít gây hại cho môi trường thủy sinh, thân thiện với môi trường.
-
Ổn định nhiệt và chống ôxy hóa tốt, giúp hệ thống hoạt động tin cậy, kéo dài tuổi thọ của dầu trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
-
Ngăn ngừa tích tụ cặn, giữ sạch hệ thống và giảm tần suất thay lọc dầu.
- Swedish Standard SS 15 54 34 AV
- Thành phần: Dầu tổng hợp và phụ gia chuyên dụng
- Cấp độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN |
P.PHÁP THỬ | ĐƠN VỊ | VIPEC AWFZ | ||
Cấp độ nhớt | ISO 3448 | 32 | 46 | 68 | |
Phân loại theo ISO | ISO 6743/4 | HM | HM | HM | |
Tỷ trọng ở 150C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,875 | 0,882 | 0,885 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ASTM D92 | oC | 230 | 235 | 240 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | cSt | 32 | 46 | 68 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | cSt | 6,2 | 8,3 | 10,6 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 140 | 140 | 140 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | oC | -30 | -30 | -30 |
Độ tạo bọt | ASTM D892 | ml/ml | 0/0 | 0/0 | 0/0 |
Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g | <0,2 | <0,2 | <0,2 |
Thử tải FZG (A/8.3/900C) | IP 334 | 12 | 12+ | 12+ | |
TOST Life | ASTM D943 | h | 5500 | 6000 | 6000 |